HÃNG | MÁY CHIẾU LASER & LED HYBRID CASIO | MÁY CHIẾU HALOGEN TRUYỀN THỐNG |
ƯU ĐIỂM | 1. Thông số kỹ thuật cơ bản - Công nghệ nguồn sáng Laser & Led, tuổi thọ 20,000 giờ. - Độ sáng bóng đèn Led không suy hao (suy hao rất ít) theo thời gian sử dụng. - Bật/tắt cực nhanh trong vòng 5 giây. - Tiết kiệm điện năng, bảo vệ môi trường do bóng Led công suất thấp, không có thủy ngân. - Tự động điều chỉnh độ sáng thông minh phù hợp với môi trường trình chiếu. - Nhiệt lượng tỏa ra rất thấp, không gây nóng cho người sử dụng. - Độ ồn thấp, do quạt tản nhiệt nhỏ và nhẹ. | 1. Thông số kỹ thuật cơ bản - Không có ưu điểm. |
2. Bảo hành - Thân máy: 3 năm. - Nguồn sáng: 3 năm hoặc 6,000 giờ. | 2. Bảo hành - Không có ưu điểm. | |
3. Xuất xứ: Nhật Bản. | 3. Xuất xứ: Không có ưu điểm. | |
4. Giá thành - Tiết kiệm chi phí về lâu về dài cho người dùng (chi tiết bảng phân tích phía dưới) | 4. Giá thành - Chi phí đầu tư ban đầu thấp nhưng về lâu dài thì tốn kém hơn. | |
NHƯỢC ĐIỂM | 1. Thông số kỹ thuật cơ bản - Không có nhược điểm | 1. Thông số kỹ thuật cơ bản - Công nghệ LCD/DLP truyền thống, tuổi thọ bóng đèn halogen thấp. - Độ sáng bóng đèn halogen bị suy hao rất nhanh. - Bật/tắt mất thời gian từ 45 – 90 giây, do phải đợi tỏa nhiệt và độ sáng đầy đủ. - Tốn nhiều điện năng, do công suất bóng đèn lớn. - Nhiệt lượng tỏa ra lớn, gây nóng và khó chịu cho người sử dụng. - Độ ồn lớn, do quạt tản nhiệt phải lớn. |
2. Bảo hành - Không có nhược điểm | 2. Bảo hành - Thân máy: 1 - 2 năm. - Nguồn sáng: 3 - 6 tháng hoặc 500 – 1000 giờ. | |
3. Xuất xứ: Không có nhược điểm | 3. Xuất xứ: Đa số là Trung Quốc. | |
4. Giá thành - Chi phí ban đầu lớn hơn nhưng về lâu về dài sẽ tiết kiệm hơn nhiều. | 4. Giá thành - Chi phí về lâu về dài sẽ tốn kém. | |
HÌNH ẢNH MINH HỌA |
Tiêu chí | Máy chiếu halogen truyền thống | Máy chiếu Laser & Led CASIO |
Thời gian | 5.000 - 8.000 giờ | 20.000 giờ |
Khấu trừ (thời gian không thể dùng) | 3.000 - 5.000 giờ | 5.000 giờ |
Thời gian sử dụng thực tế | 2.500 giờ + 5.000 giờ (thay 2 lần bóng đèn) = 7.500 giờ | 15.000 giờ |
Thời gian sử dụng máy 1 ngày | 8 giờ / ngày | 8 giờ / ngày |
Số ngày và năm sử dụng (nếu máy chạy tất cả các ngày trong năm) | 7.500 giờ : 8 giờ / ngày = 940 ngày (khoảng 2.5 năm) | 15.000 giờ : 8 giờ / ngày = 1.875 ngày (khoảng 5,1 năm) |
Tài chính | 30.000.000 đồng (Máy + 2 lần thay bóng + Chi phí sửa chữa) / 940 ngày = 32.000 VNĐ / ngày | 30.000.000 đồng / 1.875 ngày = 16.000 VNĐ / ngày |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Tọa Độ:16.804280,107.104673